Hành hương Công Giáo Việt Nam
Tác giả: Nguyễn Tự Do, Lm Rôcô, DCCT
Ký hiệu tác giả: NG-D
DDC: 275.970 9 - Lịch sử Giáo Hội Công Giáo Việt Nam
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 3

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 609LV0013865
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 29
Số trang: 867
Kho sách: Khoa Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 609LV0014287
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 29
Số trang: 867
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 609LV0034277
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 24
Số trang: 867
Kho sách: Khoa Triết
Tình trạng: Hiện có
Thay lời tựa 9
I. MÔI TRƯỜNG 16
1. Một thế giới mở rộng 17
2. Buôn bán và Truyền giáo 19
3. Cách mạng tôn giáo Âu Châu 21
4. Tính hình Á Đông và Việt Nam 23
5. Tín ngưỡng người Việt Nam 25
6. Nếp sống gia đình 32
7. Việc Truyển giáo tại Việt Nam 34
II. CỬA KHẨU 38
1. Ninh Cường 40
2. Cửa Hàn, Hải Phố, Nước Mặn, Hội An 44
3. Hà Tiên 50
4. Thị Nại 57
5. Cửa Bạng 64
6. Thần Phù 71
7. Phố Hiến 77
8. Lục Thủy 80
III. THỪA SAI 86
1. Những Thừa sai tiên khởi 88
2. Các Giám Mục 90
- Thừa sai 90
- Việt Nam 97
3. Thừa sai Đa Minh 110
4. Thừa sai Dòng Tên 115
5. Thừa sai nườc ngoài Paris 121
6. Linh mục Việt Nam 130
7. Các Thầy Kẻ Giảng 149
8. Nữ tu Mến Thánh Giá 157
IV. NHÂN CHỨNG, HIỂN THÁNH VIỆT NAM 167
1. Mở đầu 168
2. Tiến trình Án Phong Thánh 175
3. Chứng nhân Niềm Tin 181
4. Thành phần các Thành Việt Nam 204
5. Các loại án 211
6. Thời gian và triều đại 212
7. Chân phước Anrê Phú Yên 218
8. Kết "Mùa lúa vàng" 220
V. GIA SẢN: GIÁO HỘI CÔNG GIÁO VIỆT NAM trong GIA SẢN VIỆT NAM 223
1. Chữ Quốc Ngữ: Cha Đắc Lộ, Trương Vĩnh Ký 226
2. Kiến trúc hội nhập: Cụ Sáu 250
3. Cách tân đất nước: Nguyễn Trường Tộ 260
- Hàn Mạc Tử 271
- Sảng Đinh - Nguyễn Văn Thích 285
5. Việt Nam học: Linh mục L. Cadière Cả 297
6. Truyền thông đại chúng 300
- Sách tiếng Nôm 300
- Sách tiếng Quốc ngữ 304
- Báo chí Công giáo 310
- Tuần Đạo 317
- Ca vãn và Ca vè 322
- Phim Công giáo "Áo Dòng Đẫm Máu" 324
- Phát Thanh - Phát Hình công giáo 326
- Nhà xuất bản 327
- Kinh Thánh 328
1. Hà Nội 346
2. Qui Nhơn 370
3. Hải Phòng 389
4. Sài Gòn - TPHCM 407
5. Vinh 435
6. Bùi Chu 453
7. Huế 479
8. Bắc Ninh 505
9. Hưng Hóa 527
10. Phát Diệm 546
11. Lạng Sơn - Cao Bằng 565
12. Kontum 585
13. Thanh Hóa 604
14. Thái Bình 626
15. Vĩnh Long 640
16. Cần Thơ 660
17. Nha Trang 671
18. Đà Lạt 688
19. Mỹ Tho 706
20. Long Xuyên 715
21. Đà Nẵng 727
22. Xuân Lộc 740
23. Phú Cường 763
24. Buôn Ma Thuột 776
25. Phan Thiết 790
26. Bà Rịa 802
1. Trong Đầt Nước Việt Nam 806
2. Trong Cộng Đồng Thế Giới 813
3. Trong Hội Thánh Tòan Cầu 818
Thư mục 841
Phụ lục: Tình Hình Công Giáo Việt Nam 2004 (tính đến 31.12.2003) 847
Bảng chỉ dẫn 851
Mục lục 864