Canh tân đời sống thánh hiến | |
Nguyên tác: | Consecrated life Revisited |
Tác giả: | Felix Podimattam, Ofm Cap. |
Ký hiệu tác giả: |
PO-F |
Dịch giả: | Lm. Nguyễn Ngọc Kính, ofm, Nguyễn Ngọc Kính |
DDC: | 256.1 - Thần học đời tu |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Nhập đề | 5 |
PHẦN I: BẢN CHẤT CỦA ĐỜI SỐNG THÁNH HIẾN | 15 |
CHƯƠNG 1: Bản chất tổng quát của đời sống thánh hiến | 17 |
1. Đời sống thánh hiến là lối sống của những người say mê Thiên Chúa | 26 |
2. Đời sống thánh hiến là lối sống của những người chuyên chăm yêu thương | 126 |
CHƯƠNG 2: Bản chất đặc thù của đời sống thánh hiến | 136 |
1. Bản chất đời sống thánh hiến | 136 |
2. Bản chất đời sống linh mục | 160 |
3. Bản chất "Tu hội đời" | 179 |
PHẦN II: SỐNG ĐỜI THÁNH HIẾN | 183 |
CHƯƠNG 3: Một đời sống chuyên chăm yêu mến Thiên Chúa | 185 |
1. Làm sao các linh mục triều có thể trở nên những người chuyên chăm yêu | 186 |
2. Làm sao các tu sĩ có thể sống như những người chuyên chăm yêu mến TC | 200 |
3. Các thành viên Tu hội đời phải thể hiện một đời sống chuyên chăm yêu TC | 219 |
CHƯƠNG 4: Một đời sống chuyên chăm yêu mến con người | 238 |
1. Yêu thương kẻ thù nhiều hơn | 238 |
2. Yêu thương kẻ không được yêu thương nhiều hơn | 239 |
3. Yêu thương khách lạ nhiều hơn | 239 |
4. Yêu thương những người quen biết nhiều hơn | 240 |
5. Yêu thương các thành viên trong gia đình nhiều hơn | 240 |
6. Yêu thương bạn hữu độc thân nhiều hơn | 246 |
CHƯƠNG 5: Những ưu tư mục vụ | 270 |
1. Đời sống thánh hiến trong ngàn năm mới | 270 |
2. Lương tâm và tu luật | 331 |
3. Áo dòng và tu phục giáo sĩ | 358 |
4. Người thánh hiến và trưởng thành tâm lý tính dục | 383 |
5. Đời sống thánh hiến trong cuộc sống giáo dân | 405 |
CHƯƠNG 6: Đời sống thánh hiến có ý nghĩa gì đối với tôi | 408 |
1. Đời sống linh mục có ý nghĩa gì đối với tôi? | 408 |
2. Đời sống thánh hiến có ý nghĩa gì đối với tôi? | 418 |
KẾT LUẬN | 425 |